để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và

Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng

Xem chi tiết: 99+ từ tiếng Trung thông dụng về chủ đề tình cảm và hẹn hò

từ vựng tiếng Anh cơ bản dành cho người mất gốc

abandon (v) /əˈbæn.dən/ bỏ, từ bỏ

anger (n) /ˈæŋ.ɡər/ sự tức giận

animal (n) /ˈæn.ɪ.məl/ động vật, thú vật

answer (n, v) /ˈɑːn.sər/ sự trả lời; trả lời

appear (v) /əˈpɪər/    xuất hiện

area (n) /ˈeə.ri.ə/ diện tích, bề mặt

art (n)    /ɑːt/     nghệ thuật, mỹ thuật

atom (n)     /ˈæt.əm/ nguyên tử

baby (n)      /ˈbeɪ.bi/     em bé

bad (adj)     /bæd/       xấu, tệ

ball (n)        /bɔːl/       quả bóng

band (n)     /bænd/       ban nhạc/ băng

bank (n)      /bæŋk/       ngân hàng/ bờ đê

bar (n)      /bɑːr/       quán rượu

base (n, v)     /beɪs/       cơ sở/ nền móng

basic (adj)     /ˈbeɪ.sɪk/    cơ bản

beat (n)       /biːt/       nhịp/ tiếng đập

beauty (n)      /ˈbjuː.ti/       vẻ đẹp

bed (n)         /bed/       giường

begin (v)     /bɪˈɡɪn/       bắt đầu

believe (v)     /bɪˈliːv/       tin tưởng

bell (n)        /bel/       cái chuông

big (adj)   /bɪɡ/       to, lớn

bird (n)       /bɜːd/       con chim

black (n)    /blæk/       màu đen

block (n, v)     /blɒk/       khối/ ngăn chặn

blue (n)     /bluː/       màu xanh

boat (n)     /bəʊt/       tàu/ thuyền

body (n)    /ˈbɒd.i/       cơ thể

bone (n)     /bəʊn/       xương

book (n, v)     /bʊk/       sách/ đặt chỗ

box (n)        /bɒks/       hộp

boy (n)        /bɔɪ/       con trai

bread (n)      /bred/       bánh mì

brother (n)      /ˈbrʌð.ər/   anh, em trai

build (v)     /bɪld/       xây dựng

burn (v)    /bɜːn/       đốt cháy

busy (adj)   /ˈbɪz.i/       bận rộn

buy (v)         /baɪ/       mua

call (v, n)    /kɔːl/       cuộc gọi/ gọi điện

camp (v)   /kæmp/       cắm trại

capital (n)    /ˈkæp.ɪ.təl/    thủ đô/ tiền vốn

captain (n)   /ˈkæp.tɪn/      người chỉ huy

car (n)     /kɑːr/        xe ô tô

care (n, v)    /keər/        chăm sóc

cat (n)      /kæt/        con mèo

catch (v)    /kætʃ/        bắt lấy

cause (n, v)         /kɔːz/        nguyên nhân/ gây ra

center (n)         /ˈsen.tər/        trung tâm

century (n)         /ˈsen.tʃər.i/      thế kỷ

chair (n)        /tʃeər/        cái ghế

chance (n)        /tʃɑ:ns/        cơ hội

change (v, n)       /tʃeɪndʒ/        thay đổi/sự thay đổi

character (n)       /ˈkær.ək.tər/      tính cách, nhân vật

check (v, n)       /tʃek/         kiểm tra, sự kiểm tra

children (n)       /ˈtʃɪl.drən/         trẻ em

choose (v)       /tʃuːz/         lựa chọn

city (n)        /ˈsɪt.i/        thành phố

class (n)      /klɑːs/        lớp học

collect (v)     /kəˈlekt/        sưu tập

colony (n)     /ˈkɒl.ə.ni/        thuộc địa

color (n)     /ˈkʌl.ər/        màu sắc

dance (v)    /dɑːns/        nhảy

danger (n)    /ˈdeɪn.dʒər/        sự nguy hiểm

day (n)     /deɪ/      ngày/ ban ngày

deal (v,n)   /diːl/      thỏa thuận, giao dịch

death (n) /deθ/         cái chết

decide (v) /dɪˈsaɪd/    quyết định

deep (adj) /diːp/       sâu thẳm

describe (v) /dɪˈskraɪb/         miêu tả

desert (n, v) /ˈdez.ət/         sa mạc

design (v) /dɪˈzaɪn/         thiết kế

develop (v) /dɪˈvel.əp/         phát triển

dictionary (n) /ˈdɪk.ʃən.ər.i/         từ điển

difficult (adj) /ˈdɪf.ɪ.kəlt/         khó khăn

discuss (v) /dɪˈskʌs/         thảo luận

doctor (n) /ˈdɒk.tər/         bác sĩ

effect (n) /ɪˈfekt/         hiệu ứng

element (n) /ˈel.ɪ.mənt/         nguyên tố

enemy (n) /ˈen.ə.mi/         kẻ thù

energy (n) /ˈen.ə.dʒi/         năng lượng

engine (n) /ˈen.dʒɪn/         máy, động cơ

evening (n) /ˈiːv.nɪŋ/         buổi tối

event (n) /ɪˈvent/        sự kiện

example (n) /ɪɡˈzɑːm.pəl/         ví dụ

exercise (n, v) /ˈek.sə.saɪz/          bài tập

expect (v) /ɪkˈspekt/          mong đợi

experience (n, v) /ɪkˈspɪə.ri.əns/     kinh nghiệm

experiment (n, v) /ɪkˈsper.ɪ.mənt/    thí nghiệm

face (n, v)   /feɪs/     gương mặt, đối mặt

fair (adj)   /feər/      công bằng

fall (v, n)   /fɔːl/     rơi, ngã

family (n)   /ˈfæm.əl.i/         gia đình

famous (adj)   /ˈfeɪ.məs/         nổi tiếng

farm (n)   /fɑːm/      trang trại

fast (adj, adv)   /fɑːst/     nhanh

fat (adj, n)   /fæt/         béo

father (n)   /ˈfɑː.ðər/         cha (bố)

fear (n, v)   /fɪər/         sợ hãi

feed (v)   /fiːd/        cho ăn, nuôi

feel (v)      /fiːl/      cảm thấy

feet (n)      /fiːt/        bàn chân

field (n)    /fiːld/       cánh đồng

fight (v, n)    /faɪt/        đấu tranh, chiến đấu

find (v)     /faɪnd/           tìm, tìm thấy

finger (n)    /ˈfɪŋ.ɡər/           ngón tay

finish (v, n)    /ˈfɪn.ɪʃ/           kết thúc

fish (n, v)    /fɪʃ/        con cá/ câu cá

flower (n)    /flaʊər/           bông hoa

fly (v, n)    /flaɪ/         bay

forest (n)    /ˈfɒr.ɪst/    rừng

form (n, v)    /fɔːm/       hình thức

free (adj, v, adv)  /friː/       miễn phí, tự do

fresh (adj)     /freʃ/        tươi

friend (n)     /frend/      bạn bè

fruit (n)       /fruːt/     trái cây

game (n)     /ɡeɪm/        trò chơi

garden (n)     /ˈɡɑː.dən/         vườn

gas (n)          /ɡæs/      khí, hơi đốt

gentle (adj)     /ˈdʒen.təl/    hiền lành, dịu dàng

get (v)       /ɡet/      có được

girl (n)        /ɡɜːl/       con gái

give (v)     /ɡɪv/       cho, biếu, tặng

glass (n)     /ɡlɑːs/       kính, thủy tinh, ly

gold (n, adj)     /ɡəʊld/      vàng

govern (v)     /ˈɡʌv.ən/       cầm quyền, cai trị

grand (adj)     /ɡrænd/       rộng lớn, vĩ đại

grass (n)     /ɡrɑːs/         cỏ

great (adj)     /ɡreɪt/      to, lớn

green (adj, n)     /ɡriːn/      màu xanh lá cây

ground (n)     /ɡraʊnd/  mặt đất

grow (v)     /ɡrəʊ/      mọc, lớn lên

guess (v, n)     /ɡes/       đoán

guide (n, v)    /ɡaɪd/      hướng dẫn

hand (n, v) /hænd/ tay, bàn tay; trao tay, truyền cho

happen (v) /ˈhæp.ən/ xảy ra, xảy đến

happy (adj) /ˈhæp.i/ vui sướng, hạnh phúc

hard (adj, adv) /hɑːd/ cứng, chắc, hết sức cố gắng

head (n, v) /hed/ cái đầu, chỉ huy, lãnh đạo

heat (n, v) /hiːt/ hơi nóng, sức nóng

heavy (adj) /ˈhev.i/ nặng, nặng nề

help (v, n) /help/ giúp đỡ; sự giúp đỡ

high (adj, adv) /hɪər/ cao, ở mức độ cao

history (n) /ˈhɪs.tər.i/ lịch sử, sử học

hit (v, n) /hɪt/ đánh, đấm, ném trúng; đòn, cú đấm

hold (v, n) /həʊld/ cầm, nắm, giữ

huge (adj) /hjuːdʒ/ to lớn, khổng lồ

human (adj, n) /ˈhjuː.mən/ (thuộc) con người, loài người

ice (n)      /aɪs/      băng, nước đá

imagine (v) /ɪˈmædʒ.ɪn/ tưởng tượng

indicate (v) /ˈɪn.dɪ.keɪt/ chỉ, ngụ ý, biểu thị

industry (n) /ˈɪn.də.stri/ công nghiệp

insect (n) /ˈɪn.sekt/ côn trùng

instant (adj) /ˈɪn.stənt/ lúc, chốc lát

instrument (n) /ˈɪn.strə.mənt/ dụng cụ âm nhạc

interest (n, v) /ˈɪn.trəst/ sự thích thú, quan tâm

key (n, adj) /kiː/ chìa khóa, chính, chủ yếu

kind (n, adj) /kaɪnd/ loại, giống; tử tế, có lòng tốt

language (n) /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ ngôn ngữ

large (adj) /lɑːdʒ/ rộng, lớn, to

late (adj, adv) /leɪt/ trễ, muộn

laugh (v, n) /lɑːf/ cười; tiếng cười

lead (v, n) /liːd/ lãnh đạo, dẫn dắt

learn (v) /lɜːn/ học, nghiên cứu

leave (v) /liːv/ bỏ đi, rời đi, để lại

leg (n) /leɡ/ chân (người, thú, bàn…)

length (n) /leŋθ/ chiều dài, độ dài

letter (n) /ˈlet.ər/ thư, chữ cái

level (n, adj) /ˈlev.əl/ trình độ, cấp độ

life (n) /laɪf/ cuộc đời, sự sống

light (n, adj, v) /laɪt/ ánh sáng,, nhẹ nhàng

liquid (n, adj) /ˈlɪk.wɪd/ chất lỏng

list (n, v) /lɪst/ danh sách; ghi vào danh sách

listen (v) /ˈlɪs.ən/ nghe, lắng nghe

locate (v) /ləʊˈkeɪt/ xác định vị trí

look (v, n) /lʊk/ nhìn; cái nhìn

main (adj) /meɪn/ chính, chủ yếu

make (v, n) /meɪk/ làm, chế tạo

man (n) /mæn/ con người, đàn ông

market (n) /ˈmɑː.kɪt/ chợ, thị trường

master (n.) /ˈmɑː.stər/ chủ nhân, thầy giáo, thạc sĩ

match (n, v) /mætʃ/ trận thi đấu, đối thủ

material (n, adj) /məˈtɪə.ri.əl/ nguyên vật liệu, vật chất

measure (v, n) /ˈmeʒ.ər/ đo, đơn vị đo lường

method (n) /ˈmeθ.əd/ phương pháp

middle (n, adj) /ˈmɪd.l̩/ ở giữa

mix (v, n) /mɪks/ pha, trộn lẫn

modern (adj) /ˈmɒd.ən/ hiện đại, tân tiến

morning (n) /ˈmɔː.nɪŋ/ buổi sáng

motion (n) /ˈməʊ.ʃən/ sự chuyển động, sự di động

move (v, n) /muːv/ di chuyển, sự di chuyển

music (n) /ˈmjuː.zɪk/ nhạc, âm nhạc

Trên đây là những từ tiếng Anh cơ bản nhất dành cho người mất gốc. Các bạn có thể dành ra 5 phút mỗi ngày để ghi nhớ và tập đặt câu với 10 từ tiếng Anh. Theo dõi tiếp phần 2 “1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản nhất dành cho người mất gốc” để khám phá những từ vựng còn lại nha.

Trong cuộc hành trình khám phá tiếng Trung, việc học từ vựng là một bước quan trọng và không thể bỏ qua. Với mục tiêu học 1000 từ vựng cơ bản trong tiếng Trung, bạn sẽ mở ra cánh cửa rộng lớn để hiểu và giao tiếp trong ngôn ngữ này. Bài viết dưới đây, Trung tâm tiếng trung Đông Phương sẽ tổng hợp cho bạn 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản được cập nhật mới nhất 2024.

Đầu tiên khi tiếp cận từ vựng tiếng Trung, bạn nên biết đến những quy tắc cơ bản khi nói ngôn ngữ này, đây là một trong những cách học tiếng trung hiệu quả hơn, dưới đây là một số quy tắc cơ bản bạn nên lưu ý:

Tiếng Trung có 4 thanh điệu: thanh điệu 1 (âm bằng), thanh điệu 2 (âm lên), thanh điệu 3 (âm xuống) và thanh điệu 4 (âm lửng). Việc phát âm đúng thanh điệu rất quan trọng để người nghe hiểu được ý nghĩa của câu nói.

Tiếng Trung có 21 nguyên âm và 16 phụ âm. Nguyên âm được chia thành 3 nhóm: nguyên âm đơn, nguyên âm kép và nguyên âm kết hợp. Các phụ âm được chia thành 4 nhóm: phụ âm đầu lưỡi, phụ âm giữa lưỡi, phụ âm cuối lưỡi và phụ âm môi.