DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Một số từ vựng khác liên quan đến khai báo hải quan

Trong câu hỏi khai báo hải quan tiếng anh là gì, ngoài customs declaration còn có một số từ vựng tiếng anh khác mang nghĩa tương đương. Đó là:

Như vậy Vietful đã cùng bạn tìm kiếm lời giải đáp cho câu hỏi khai báo hải quan tiếng anh là gì rồi nhé. Hy vọng những thông tin mà bài viết bên trên cung cấp sẽ đem đến sự hữu dụng đối với bạn! Nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan tới vấn đề này, bạn hãy liên hệ Vietful 097 384 3404 để được hỗ trợ nhé!

Dịch thuật công chứng lấy nhanh, đảm bảo tính pháp lý.

Khai báo hải quan tiếng anh là gì?

Khai báo hải quan là tiếng anh là Customs declaration. Trong đó:

Một số ví dụ về Customs declaration – thuật ngữ tiếng anh của  khai báo hải quan

Ví dụ 1: A customs declaration is an official document that includes details of imported or exported goods

→ Dịch nghĩa: Tờ khai báo hải quan là một văn bản chính thức bao gồm các điều khoản chi tiết về hàng hóa nhập khẩu hoặc xuất khẩu.

Ví dụ 2: It is more convenient to use technical software for customs declaration than traditional methods

→ Dịch nghĩa: Sử dụng các phần mềm kỹ thuật cho việc khai báo hải quan thì thuận tiện hơn so với các phương pháp truyền thống.

Ví dụ 3: Customs declaration is an important part in the exporting-importing goods

→ Dịch nghĩa: Khai báo hải quan là một khâu quan trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa.

Ví dụ 4: Government need customs declaration to impose tax on goods more easily

→ Dịch nghĩa: Chính phủ cần có khai báo hải quan để thiết lập mức thuế lên hàng hóa một cách dễ dàng hơn.